Tính chất cơ học của Inox theo tiêu chuẩn BS EN 10028-7

Tính chất cơ học của Inox theo tiêu chuẩn BS EN 10028-7

Đặc tính cơ học (độ bền kéo) được chỉ định cho các ứng dụng bình chịu áp lực trong tiêu chuẩn BS EN 10028-7. Đây chỉ là các giá trị thiết kế tối thiểu và không đại diện cho các giá trị tiêu biểu. Giá trị độ bền bằng chứng chỉ được chỉ định cho một số lượng nhỏ các lớp ferritic, martensitic và duplex. Có một phạm vi dữ liệu rộng hơn cho các lớp austenitic, trong đó chỉ định cường độ bằng chứng 0,2% và 1,0% và giá trị độ bền kéo (UTS).
Các giá trị được hiển thị bằng N / mm2 (MPa).

Dữ liệu được cung cấp không nhằm thay thế dữ liệu được hiển thị trong các tiêu chuẩn riêng mà luôn phải tham chiếu.

Các giá trị giả định rằng thép ở trong điều kiện ủ, ngoại trừ các loại martensitic, được giả định là trong điều kiện được làm nguội và tôi luyện (QT).

Mác Inox Minimum 0.2% proof strength (N/mm2) at temperature (°C)
. 100°C 150°C 200°C 250°C 300°C 350°C

Inox Ferritic

1.4003 240 235 230 220 215 .
1.4516 300 270 250 245 225 215
1.4510 195 190 185 175 165 155
1.4521 250 240 230 220 210 205
1.4520 195 180 170 160 155 .
1.4509 230 220 210 205 200 180

Inox Martensitic

1.4313 590 575 560 545 530 515
1.4418 660 640 620 600 580 .

Inox Duplex

1.4362 330 300 280 265 . .
1.4462 360 335 315 300 . .
1.4507 450 420 400 380 . .
1.4410 450 420 400 380 . .
1.4501 450 420 400 380 . .

Giá trị độ bền kéo cho Thép Duplex

Mác Inox
Độ bền kéo tối thiểu tại nhiệt độ (C)
100 150 200 250
1.4362 540 520 500 490
1.4462 590 570 550 540
1.4507 660 640 640 630
1.4410 680 660 640 630
1.4501 680 660 640 630

Sức mạnh Austenitic và giá trị độ bền kéo (UTS)

Mác Inox . Độ bền kéo thôi thiểu tại nhiệt độ
. . 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550
1.4307 0.2% 147 132 118 108 100 94 89 85 81 80
1.0% 181 162 147 137 127 121 116 112 109 108
UTS 410 380 360 350 340 340 . . . .
1.4301 0.2% 157 142 127 118 110 104 98 95 92 90
1.0% 191 172 157 145 135 129 125 122 120 120
UTS 450 420 400 390 380 380 380 370 360 330
1.4311 0.2% 205 175 157 145 136 130 125 121 119 118
1.0% 240 210 187 175 167 161 156 152 149 147
UTS 490 460 430 420 410 410 . . . .
1.4541 0.2% 176 167 157 147 136 130 125 121 119 118
1.0% 208 196 186 177 167 161 156 152 149 147
UTS 440 410 390 385 375 375 375 370 360 330
1.4550 0.2% 177 167 157 147 136 130 125 121 119 118
1.0% 211 196 186 177 167 161 156 152 149 147
UTS 435 400 370 350 340 335 330 320 310 300
1.4404 0.2% 166 152 137 127 118 113 108 103 100 98
1.0% 199 181 167 157 145 139 135 130 128 127
UTS 430 410 390 385 380 380 380 . 360 .
1.4406 0.2% 211 185 167 155 145 140 135 131 128 127
1.0% 246 218 198 183 175 169 164 160 158 157
UTS 520 490 460 450 440 435 . . . .
1.4401 0.2% 177 162 147 137 127 120 115 112 110 108
1.0% 211 191 177 167 156 150 144 141 139 137
UTS 430 410 390 385 380 380 . . . .
1.4571 0.2% 185 177 167 157 145 140 135 131 129 127
1.0% 218 206 196 186 175 169 164 160 158 157
UTS 440 410 390 385 375 375 375 370 360 330
1.4539 0.2% 205 190 175 160 145 135 125 115 110 105
1.0% 235 220 205 190 175 165 155 145 140 135
UTS 500 480 460 450 440 435 . . . .
1.4547 0.2% 230 205 190 180 170 165 160 153 148 .
1.0% 270 245 225 212 200 195 190 184 180 .
UTS 615 587 560 542 525 517 510 502 495 .

Hướng dẫn xử lý nhiệt

Điều kiện xử lý nhiệt trước đó mà các giá trị nhiệt độ tăng áp dụng trong tiêu chuẩn BSEN 10028-7 được trình bày dưới đây. Tất cả các loại ferritic, duplex và austenitic đều có thể được làm mát bằng không khí hoặc nước từ nhiệt độ ủ / dung dịch. Martensitic có thể được làm mát bằng cách ‘dập tắt’ (austenitising) bằng dầu, không khí hoặc nước. Tiêu chuẩn không quy định phương pháp làm mát từ nhiệt độ xử lý nhiệt thứ hai (ủ) cho ngành siêu âm.

Mác Inox Nhiệt độ (°C)

Ferritic

1.4003 700-750
1.4516 790-850
1.4510 770-830
1.4521 820-880
1.4520 820-880
1.4509 870-930

Duplex

1.4362 1000 +/- 50
1.4462 1060 +/- 40
1.4507 1080 +/- 40
1.4410 1080 +/- 40
1.4510 1080 +/- 40

Austenitic

1.4307 1000-1100
1.4301 1000-1100
1.4311 1000-1100
1.4541 1000-1100
1.4550 1020-1120
1.4404 1030-1110
1.4406 1030-1110
1.4401 1030-1110
1.4571 1030-1110
1.4539 1060-1140
1.4547 1140-1200

Martensitic

1.4313 950-1050 OQ,AC,WQ + 560-640
1.4418 900-1000 OQ,AC,WQ + 570-650
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/

Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/

One thought on “Tính chất cơ học của Inox theo tiêu chuẩn BS EN 10028-7

  1. Pingback: Inox - Thép không gỉ (Toàn tập) - Kim Loại G7 0888 316 304

Comments are closed.