Dung sai Ống Hàn Inox theo tiêu chuẩn BS EN 10296-2
Không giống như các tiêu chuẩn cho các sản phẩm tấm inox và cuộn inox, các tiêu chuẩn cho các sản phẩm ống thép không gỉ (inox ống) chứa thông tin về dung sai. Điều này có thể là do các yêu cầu dung sai cho các ống đơn giản hơn để xác định.
Độ thằng
Đường kính | Dung sai độ thẳng trên ống dài |
> 33.7 mm | 0.0020 L |
< 33.7 mm | Xác nhận lúc đặt hàng |
Đường Kính ngoài
OD | Dung sai áp dụng cho cả loại ống hình Oval |
< 168.3 mm | ± 0.75 % or ± 0.3 mm |
> 168.3 mm | ± 1.0 % |
Dung sai độ dày
Tất cả đều được áp dụng là +/-10% hoặc 0.02mm trở lên
Chiều cao đường hàn
Bề mặt hoàn thiện |
Chiều cao tối đa |
|
Wall thickness (T) < 8 mm | Wall thickness (T) > 8 mm | |
Finish A | 0.20 T + 0.5 | T/3 |
Finish B for D < 114.3 mm | 0.06 T + 0.3 | – |
Finish B for D > 114.3 mm | 0.05 T + 0.5 | T/6 |
Finish C | 0.15 | – |
- Bề mặt A – Không được loại bỏ mối hàn bên trong và bên ngoài
- Bề mặt B – Hạt hàn bên ngoài loại bỏ hạt hàn bên trong không loại bỏ
- Bề mặt C – Hạt hàn bên trong và bên ngoài được cuộn hoặc loại bỏ
- Bề mặt A – Không được sử dụng trên ống hàn HF
Chiều dài Ống Hàn Inox
Type of length | Length L | Dung sai |
Standard | 6000 mm | +100/-0 |
Random | Length range by arrangement | |
Exact | < 6000 mm | +5/-0 |
6000 < L < 12000 | +10/-0 | |
>12000 | theo thỏa thuận |
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/ Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/