Thành phần hóa học của Inox chịu nhiệt theo tiêu chuẩn BS EN 10297-2

Thành phần hóa học của Inox chịu nhiệt theo tiêu chuẩn BS EN 10297-2

BS EN 10297-2 là tiêu chuẩn vật liệu cho thép không gỉ và chịu nhiệt cho các ống liền mạch cho các mục đích cơ khí và kỹ thuật nói chung (không phải là áp lực, ống inox thủy lực). Tiêu chuẩn mới này được công bố lần đầu tiên vào tháng 12 năm 2005.
Bao gồm trong tiêu chuẩn là các thành phần hóa học, điều kiện phân phối, tính chất cơ học nhiệt độ môi trường, một số thử nghiệm tùy chọn bổ sung (thử nghiệm rò rỉ, thử thủy tĩnh và một loạt các tùy chọn thử nghiệm không phá hủy bao gồm phương pháp thử dòng điện và siêu âm) và một số yêu cầu về chiều và dung sai.

Thép không gỉ, Inox chịu ăn mòn

Designation Chemical composition (% by mass – max unless stated)
Steel name Steel number C Si Mn P S Cr Mo Ni Cu N Ti Others

Ferritic steels

X2CrTi12 1.4512 0.030 1.00 1.00 0.040 0.015 10.5/12.5 0.030 6x(C+N)/0.65
X6CrAl13 1.4002 0.08 1.00 1.00 0.040 0.015 12.0/14.0 Al: 0.10/0.30
X6Cr17 1.4016 0.08 1.00 1.00 0.040 0.015 16.0/18.0
X3CrTi17 1.4510 0.05 1.00 1.00 0.040 0.015 16.0/18.0 4x(C+N)+0.15/0.80

Martensitic steel

X12Cr13 1.4006 0.08/0.15 1.00 1.50 0.040 0.015 11.5/13.5 0.75

Austenitic steels

X2CrNi18-9 1.4307 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 17.5/19.5 8.0/10.5 0.11
X2CrNi19-11 1.4306 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 18.0/20.0 10.0/12.0 0.11
X2CrNiN18-10 1.4311 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.5 8.5/11.5 0.12/0.22
X5CrNi18-10 1.4301 0.07 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.5 8.0/10.5 0.11
X8CrNiS18-9 1.4305 0.10 1.00 2.00 0.045 0.15/0.35 17.0/19.0 8.0/10.0 1.00 0.11
X6CrNiTi18-10 1.4541 0.08 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.0 9.0/12.0 5xC/0.70
X6CrNiNb18-10 1.4550 0.08 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.0 9.0/12.0 Nb: 10xC/1.00
X1CrNi25-21 1.4335 0.020 0.25 2.00 0.025 0.010 24.0/26.0 0.20 20.0/22.0 0.11
X2CrNiMo17-12-2 1.4404 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.00/2.50 10.0/14.5 0.11
X5CrNiMo17-12-2 1.4401 0.07 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.00/2.50 10.0/13.0 0.11
X1CrNiMoN25-22-2 1.4466 0.020 0.70 2.00 0.025 0.010 24.0/26.0 2.00/2.50 21.0/23.0 0.10/0.16
XCrNiMoTi17-12-2 1.4571 0.08 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.00/2.50 10.5/14.0 5xC/0.70
X6CrNiMoNb17-12-3 1.4580 0.08 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.00/2.50 10.5/13.5 Nb: 10xC/1.00
X2CrNiMoN17-13-3 1.4429 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.50/3.00 11.0/15.0 0.12/0.22
X3CrNiMo17-13-3 1.4436 0.05 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 2.50/3.00 10.5/14.0 0.11
X2CrNiMo18-14-3 1.4435 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.0 2.50/3.00 12.5/15.0 0.11
X2CrNiMoN17-13-5 1.4439 0.030 1.00 2.00 0.045 0.015 16.5/18.5 4.0/5.0 12.5/14.5 0.12/0.22
X1NiCrMoCuCu31-27-4 1.4563 0.020 0.70 2.00 0.030 0.010 26.0/28.0 3.0/4.0 30.0/32.0 0.70/1.50 0.11
X1NiCrMoCu25-20-5 1.4539 0.020 0.70 2.00 0.030 0.010 19.0/21.0 4.0/5.0 24.0/26.0 1.20/2.00 0.15
X1CrNiMoCuN20-18-7 1.4547 0.020 0.70 1.00 0.030 0.010 19.5/20.5 6.0/7.0 17.5/18.5 0.50/1.00 0.18/0.25
X1NiCrMoCuN25-20-7 1.4529 0.020 0.50 1.00 0.030 0.010 19.0/21.0 6.0/7.0 24.0/26.0 0.50/1.50 0.15/0.25
X2NiCrAlTi32-20 1.4558 0.030 0.70 1.00 0.020 0.015 20.0/23.0 32.0/35.0 8xC/0.60 Al: 0.15/0.45

Austenitic ferritic steels

X2CrNiN23-4 1.4362 0.030 1.00 2.00 0.035 0.015 22.0/24.0 0.10/0.60 3.5/5.5 0.10/0.60 0.05/0.20
X3CrNiMoN27-5-2 1.4460 0.05 1.00 2.00 0.035 0.015 25.0/28.0 1.30/2.00 4.5/6.5 0.05/0.20
X2CrNiMoN29-7-2 1.4477 0.030 0.50 0.80/1.50 0.030 0.015 28.0/30.0 1.50/2.60 5.8/7.5 0.30/0.40
X2CrNiMoN22-5-3 1.4462 0.030 1.00 2.00 0.035 0.015 21.0/23.0 2.50/3.5 4.5/6.5 0.10/0.22
X2CrNiMoCuN25-6-3 1.4507 0.030 0.70 2.00 0.035 0.015 24.0/26.0 2.7/4.0 5.5/7.5 1.00/2.50 0.15/0.30
X2CrNiMoN25-7-4 1.4410 0.030 1.00 2.00 0.035 0.015 24.0/26.0 3.0/4.5 6.0/8.0 0.24/0.35
X2CrNiMoCuWN25-7-4 1.4501 0.030 1.00 1.00 0.035 0.015 24.0/26.0 3.0/4.0 6.0/8.0 0.50/1.00 0.20/0.30 W: 0.50/1.00
X2CrNiMoSi18-5-3 1.4424 0.030 1.40/2.00 1.20/2.00 0.035 0.015 18.0/19.0 2.50/3.00 4.5/5.2 0.05/0.10

Thép không gỉ, Inox chịu nhiệt

Designation Chemical composition (% by mass – max unless stated)
Steel name Steel number C Si Mn P S Cr Ni N Ti Others

Ferritic heat resisting steel

X18CrN28 1.4749 0.15/0.20 1.00 1.00 0.040 0.015 26.0/29.0 0.15/0.25

Austenitic heat resisting steels

X8CrNiTi18-10 1.4878 0.10 1.00 2.00 0.045 0.015 17.0/19.0 9.0/12.0 5xC/0.80
X9CrNiSiNCe21-11-2 1.4835 0.05/0.12 1.40/2.50 1.00 0.045 0.015 20.0/22.0 10.0/12.0 0.12/0.20 Ce: 0.03/0.08
X12CrNi23-13 1.4833 0.15 1.00 2.00 0.045 0.015 22.0/24.0 12.0/14.0 0.11
X8CrNi25-21 1.4845 0.10 1.50 2.00 0.045 0.015 24.0/26.0 19.0/22.0 0.11
X10NiCrAlTi32-21 1.4876 0.12 1.00 2.00 0.030 0.015 19.0/23.0 30.0/34.0 0.15/0.60 Al: 0.15/0.60
X6NiCrSiNCe35-25 1.4854 0.04/0.08 1.20/2.00 2.00 0.040 0.015 24.0/26.0 34.0/36.0 0.12/0.20 Ce: 0.03/0.08
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/
Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/