Nhôm 4043 là gì? Giá nhôm 4043 bao nhiêu?
Nhôm 4043 là một hợp kim phổ biến cung cấp cho khách hàng khả năng chống ăn mòn rất tốt và độ bền vừa phải.
Nhôm 3105 cung cấp khả năng gia công tốt cho các hợp kim nhôm, mặc dù nó không thể xử lý bằng nhiệt.
Không giống như các hợp kim nhôm khác, Nhôm 3003 có thể hàn bằng các phương pháp hàn thông thường. Nó cũng làm lạnh và nóng làm việc tốt và có tính chất cơ học nói chung tốt hơn khi so sánh với 1000 hợp kim nhôm loạt.
Nhôm và hợp kim nhôm là gì?
Hợp kim nhôm là một hợp chất bao gồm chủ yếu là nhôm mà các yếu tố khác đã được thêm vào. Hợp kim được tạo ra bằng cách trộn các yếu tố khi nhôm được làm nóng chảy (lỏng), làm nguội thành một dung dịch rắn đồng nhất. Các nguyên tố khác có thể chiếm tới 15% lượng hợp kim theo khối lượng. Các nguyên tố được thêm vào bao gồm sắt, đồng, magiê, silic, và kẽm. Việc bổ sung các yếu tố cho nhôm cho phép độ bền được cải thiện của hợp kim, tính khả thi, chống ăn mòn, độ dẫn điện, và / hoặc mật độ, so với phần tử kim loại tinh khiết.
Ứng dụng của Nhôm và Nhôm Hợp Kim
Nhôm là sương sống của ngành công nghiệp hàng không, thường hỗ trợ trong chế tạo dụng cụ nấu ăn và đóng gói, sử dụng trong chế tạo thép hạng cao và là chất nền linh hoạt cho sơn. Nhôm là kim loại nhẹ và hấp dẫn, nó thể hiện một cấp độ cao khả năng chống chịu ăn mòn trong môi trường thông thường. Tính chất của một sản phẩm nhôm thực tế tùy thuộc vào hợp kim lựa chọn sao cho phù hợp. Hiểu biết những hợp kim là chìa khóa để sử dụng nhôm hiệu quả nhất.
Tùy thuộc vào các yếu tố hợp kim và xử lý nhiệt, lớp nhôm có thể có nhiều tính chất, từ hình dáng đẹp, dễ chế tạo, khả năng chống ăn mòn tốt, tỷ lệ sức bền / trọng lượng cao, khả năng hàn tốt và độ dẻo dai cao. Lựa chọn lớp nhôm thích hợp cuối cùng phụ thuộc vào ứng dụng cần thiết và điều kiện làm việc.
Các mác Nhôm chúng tôi kinh doanh
| Hợp Kim | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | OTHERS | OTHERS | Al |
| EACH | TOTAL | MIN. | |||||||||
| Nhôm 1070 | 0.2 | 0.25 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | — | 0.04 | 0 | 0.03 | — | 99.7 |
| Nhôm 1060 | 0.25 | 0.35 | 0.05 | 0.03 | 0.03 | — | 0.05 | 0 | 0.03 | — | 99.6 |
| Nhôm 1050 | 0.25 | 0.4 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | — | 0.05 | 0 | 0.03 | — | 99.5 |
| Nhôm 1350 | 0.1 | 0.4 | 0.05 | 0.01 | — | 0.01 | 0.05 | — | 0.03 | 0.1 | 99.5 |
| Nhôm 1145 | 0.55 Si + Fe | 0.05 | 0.05 | 0.05 | — | 0.05 | 0 | 0.03 | — | 99.5 | |
| Nhôm 1100 | 0.95 Si + Fe | 0.05-0.20 | 0.05 | — | — | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | 99 | |
| Nhôm 2024 | 0.5 | 0.5 | 3.8-4.9 | 0.30-0.9 | 1.2-1.8 | 0.1 | 0.25 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 3003 | 0.6 | 0.7 | 0.05-0.20 | 1.0-1.5 | — | — | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 3004 | 0.3 | 0.7 | 0.25 | 1.0-1.5 | 0.8-1.3 | — | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 3005 | 0.6 | 0.7 | 0.3 | 1.0-1.5 | 0.20-0.6 | 0.1 | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 3104 | 0.6 | 0.8 | 0.05-0.25 | 0.8-1.4 | 0.8-1.3 | — | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 4004 | 9.0-10.5 | 0.8 | 0.25 | 0.1 | 1.0-2.0 | — | 0.2 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 4104 | 9.0-10.5 | 0.8 | 0.25 | 0.1 | 1.0-2.0 | — | 0.2 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 4043 | 4.5-6.0 | 0.8 | 0.3 | 0.05 | 0.05 | — | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 4045 | 9.0-11.0 | 0.8 | 0.3 | 0.05 | 0.05 | — | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 5005 | 0.3 | 0.7 | 0.2 | 0.2 | 0.50-1.1 | 0.1 | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 5050 | 0.4 | 0.7 | 0.2 | 0.1 | 1.1-1.8 | 0.1 | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 5052 | 0.25 | 0.4 | 0.1 | 0.1 | 2.2-2.8 | 0.15-0.35 | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 5252 | 0.08 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 2.2-2.8 | — | 0.05 | — | 0.03 | 0.1 | Rem. |
| Nhôm 5056 | 0.3 | 0.4 | 0.1 | 0.05-0.20 | 4.5-5.6 | 0.05-0.20 | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 5657 | 0.08 | 0.1 | 0.1 | 0.03 | 0.6-1.0 | — | 0.05 | — | 0.02 | 0.05 | Rem. |
| Nhôm 5182 | 0.2 | 0.35 | 0.15 | 0.20-0.50 | 4.0-5.0 | 0.1 | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 6061 | 0.40-0.8 | 0.7 | 0.15-0.40 | 0.15 | 0.8-1.2 | 0.04-0.35 | 0.25 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
| Nhôm 7075 | 0.4 | 0.5 | 1.2-2.0 | 0.3 | 2.1-2.9 | 0.18-0.28 | 5.1-6.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
Nhà cung cấp Nhôm uy tín
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/ và https://g7m.vn Chuyên hàng inox 316 tại: https://inox316.vn Chuyên hàng inox 310s tại: https://inox310s.vn Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/
Altemp 718
Alvac 718
Bạc Lót Thép
Bạc Trượt Tự Bôi Trơn
Thép SCM418RCH
Thép SKD61, Thép 2344
Thép SCM420
Thép SCM425HRCH
Thép SCM415
Thép SCM430M
Láp Inox 403 Phi 72mm
Bảng giá các Kim Loại phổ thông
Thép SCM415M
THÉP ỐNG CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Hợp Kim Niken Cho Ngành Chế Biến Xăng Dầu
Monel Alloys
Hastelloy B2
Vuông Đặc Nhôm 8019
Vuông Đặc Nhôm 8091
Vuông Đặc Nhôm Phi 11
Vuông Đặc Nhôm Phi 16
bảng báo giá kính hộp
Bảng Giá Đồng Thanh Cái
Bảng Giá Hộp Inox
Bảng Giá Hộp Inox 304
bảng giá thanh nhôm hộp
Bang Gia Inox Hop
Bảng Giá Thép SCM415M
Bảng giá Inox SUS Nhật Bản
bảng giá lan can nhôm đúc
Vuông Đặc Nhôm Phi 8
THÉP TẤM CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép Hợp Kim dạng Tấm và Láp tròn đặc
Thép
Tấm Nhôm 16mm
Lá Căn Inox 301 0,02mm
Cuộn Inox 304 0.25mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Cuộn Inox 304 dày 0.01MM (Inox Siêu Mỏng)
Cuộn Inox 304 3.5mm, Cuộn Inox 316 3.5mm
Ống Inox 304 Phi 1, Ống Inox Siêu Nhỏ
Cuộn Inox 304 0.3mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Cuộn Inox 304 4.5mm, Cuộn Inox 316 4.5mm
Vuông Đặc Nhôm 7091
Vuông Đặc Nhôm 7150
Vuông Đặc Nhôm 7178
Vuông Đặc Nhôm 3304
Vuông đặc nhôm 5052
báo giá lan can hợp kim nhôm đúc
Báo Giá Lưới Chắn Côn Trùng Inox
Báo Giá Lưới Thép Không Gỉ
báo giá cổng gang đúc
báo giá cổng nhôm đúc mạ đồng
báo giá thi công lam nhôm hộp
Bi Inox 1,6mm
Bi Inox 201 1,2mm
Bi Inox 201 1,4mm
Bi Inox 201 16mm
Thép không gỉ 2083
Thép Công Nghiệp, Thép Khuôn Mẫu, Thép Khuôn Dập
THÉP TRÒN ĐẶC - LÁP THÉP CÁC LOẠI GIÁ RẺ
THÉP CUỘN CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép Các Loại
Cuộn Inox 304 0.15mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Vuông Đặc Nhôm 2091
Vuông Đặc Nhôm 2198
Vuông Đặc Inox 80mm
Vuông Đặc Nhôm 1060
Vuông Đặc Inox 316 55mm
Vuông Đặc Inox 316 6mm
Vuông Đặc Inox 316 8mm
Vuông Đặc Inox 48mm
Vuông Đặc Inox 50mm
Bi Inox 201 2,2mm
Vuông đặc inox 304
Vuông Đặc Inox 304 12mm
Bích Inox Chịu Áp
bu long đầu dù
bu lông đầu tròn cổ vuông
Vuông Đặc Đồng 48mm
Vuông Đặc Đồng 6mm
Vuông Đặc Đồng 8mm
Vuông đặc inox 201
vật liệu làm khuôn đúc nhôm
vít pake đầu dù
Vuông đặc đồng
Vuông Đặc Đồng 25mm
Vuông Đặc Đồng 36mm
Vuông Đặc Đồng 42mm
U Đúc Inox 50 x 100
U Đúc Inox SUS 316
U Inox
V Đúc Inox 304
V Đúc Inox 316
V Đúc Inox 40 x 80
Van Inox 201
Van Inox 310s
Vascomax C250
bu lông inox m10
bu lông lục giác chìm đầu bằng
bu lông lục giác chìm đầu trụ
bulong tai hong
các loại nhôm hộp
cầu thang đúc
Cây đặc Inox 304 
