Hợp Kim Niken 617, Inconel 617
Hợp kim Niken 617 là hợp kim niken-crom-coban được biết đến chủ yếu nhờ tính ổn định luyện kim đặc biệt. Cũng được bán dưới tên thương hiệu Inconel® 617
Ưu điểm Hợp Kim Niken 617, Inconel 617
- Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, nhờ có thêm nhôm
- Sức đề kháng tốt đối với một loạt các môi trường nước ăn mòn
- Chịu được một số phương tiện khử và oxy hóa gây tổn hại khác nhau
- Coban và molypden tạo ra sự tăng cường dung dịch rắn
- Dễ chế tạo
- Dễ dàng tham gia thông qua hầu hết các kỹ thuật hàn thông thường
Thành phần hóa học
- Ni 44.5%
- Cr 20-24%
- Co 10-15%
- Mo 8-10%
- Fe 3% max
- Si 1% max
- Al .8-1.5%
- Ti 0.6% max
Hợp Kim Niken là gì?
Hợp Kim Niken là một kim loại chuyển tiếp rất linh hoạt được biết đến để cung cấp nhiệt độ cao, ăn mòn và kháng điện.
Hợp Kim Niken có sẵn các mác ALLOY STEEL PLATES, A330 PLATE, ALLOY 20 PLATES, ALLOY 400 PLATES, ALLOY 625 PLATES, ALLOY 825 PLATE dạng tấm ống và tròn đặc (láp tròn)
Kim Loại G7 là một trong những nhà nhập khẩu và xuất khẩu có uy tín nhất trong tất cả các loại kim loại ở Việt Nam. Chúng tôi cung cấp tấm niken, tấm hợp kim niken và niken cao cấp với các loại độ dày, đặc điểm kỹ thuật, cấp độ và kích thước khác nhau.
Chúng tôi cung cấp tấm thép hợp kim niken và niken cao cấp với tất cả các loại như UNS 2200 (niken 200) và UNS 2201 (niken 201).
Chúng là những kim loại màu có độ bền và độ chắc chắn cao, khả năng chống ăn mòn đặc biệt và nhiệt độ cao.
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ứng dụng khác nhau, và được hình thành từ công nghệ urbane và loại nguyên liệu cao cấp với các đặc tính mới nhất.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm này với các kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
Niken được sử dụng cho ứng dụng nào?
- Chế biến hóa chất và hóa dầu
- Thiết bị điện tử
- Thiết bị chế biến để duy trì độ tinh khiết của sản phẩm trong việc xử lý thực phẩm, sợi tổng hợp và chất kiềm.
Các đặc tính của Niken
- Chống ăn mòn
- Độ dẫn điện cao
- Chịu nhiệt độ cao
Phạm vi kích thước:
- Độ dày: 0,3mm đến 3 mm
- Chiều rộng: 100mm đến 3000mm
- Chiều dài: 1000mm ở trên
Tham khảo thành phẩn Nikel trong Inox
AISI ASTM | EN DIN | C % Max | Mn % Max | Si % Max | S % Max | P % Max | Cr % Max | Ni % Max | Mo % Max | Others % |
304 | 1.4301 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 18.00-20.00 | 8.00-11.00 | – | – |
310 | 1.4841 | 0.25 | 2 | 1.5 | 0.03 | 0.045 | 24.00-26.00 | 19.00-22.00 | – | – |
316 | 1.4401 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 | – |
321 | 1.4541 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 17.00-19.00 | 9.00-12.00 | – | Ti : Min (5xC%) |
410 | 1.4006 | 0.15 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 11.50-13.50 | – | – | – |
420 | 1.4021 | 0.15 Min | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 12.00-14.00 | – | – | – |
430 | 1.4016 | 0.12 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 16.00-18.00 | – | – | – |
431 | 1.4057 | 0.2 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 15.00-17.00 | 1.25-2.50 | – | – |
Nhà cung cấp uy tín
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/ và https://g7m.vn Chuyên hàng inox 316 tại: https://inox316.vn Chuyên hàng inox 310s tại: https://inox310s.vn Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/