Mục lục
- 1 Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- 2 Ưu điểm Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- 3 Ứng dụng của Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- 4 Thành phần hóa học của Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- 5 Hợp Kim Niken là gì?
- 6 Niken được sử dụng cho ứng dụng nào?
- 7 Các đặc tính của Niken
- 8 Phạm vi kích thước:
- 9 Tham khảo thành phẩn Nikel trong Inox
- 10 Nhà cung cấp uy tín
Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
Hợp kim Niken 825, Incoloy® 825 là hợp kim niken-sắt-crom với một lượng nhỏ molypden, đồng và titan. Sự kết hợp này giúp Incoloy 825 tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt nhất.
Ưu điểm Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- Kháng tuyệt vời cho cả axit khử và oxy hóa như lưu huỳnh và phốt pho
- Giúp tránh nứt ăn mòn căng thẳng
- Dừng các cuộc tấn công cục bộ như rỗ và ăn mòn kẽ hở
- Mức độ kháng cao đối với nhiều loại chất oxy hóa như axit nitric, nitrat và muối oxy hóa
Ứng dụng của Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- Xử lý hóa học
- Kiểm soát ô nhiễm
- Calo hóa
- Thu hồi dầu khí
- Tàu nóng cho thực phẩm, nước và nước biển
- Sản xuất axit
- Bình đun nước nóng, bể, và thiết bị
- Tái chế nhiên liệu hạt nhân
- Xử lý chất thải phóng xạ
- Hệ thống ống xả hàng hải
Thành phần hóa học của Hợp Kim Niken 825, Incoloy 825
- Ni 38-46%
- Fe 22% min
- Cr 19-23.5%
- Mo 2.5-3.5%
- Cu 1.5-3%
- Mn 1% max
- Ti 0.6-1.2%
Hợp Kim Niken là gì?
Hợp Kim Niken là một kim loại chuyển tiếp rất linh hoạt được biết đến để cung cấp nhiệt độ cao, ăn mòn và kháng điện.
Hợp Kim Niken có sẵn các mác ALLOY STEEL PLATES, A330 PLATE, ALLOY 20 PLATES, ALLOY 400 PLATES, ALLOY 625 PLATES, ALLOY 825 PLATE dạng tấm ống và tròn đặc (láp tròn)
Kim Loại G7 là một trong những nhà nhập khẩu và xuất khẩu có uy tín nhất trong tất cả các loại kim loại ở Việt Nam. Chúng tôi cung cấp tấm niken, tấm hợp kim niken và niken cao cấp với các loại độ dày, đặc điểm kỹ thuật, cấp độ và kích thước khác nhau.
Chúng tôi cung cấp tấm thép hợp kim niken và niken cao cấp với tất cả các loại như UNS 2200 (niken 200) và UNS 2201 (niken 201).
Chúng là những kim loại màu có độ bền và độ chắc chắn cao, khả năng chống ăn mòn đặc biệt và nhiệt độ cao.
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ứng dụng khác nhau, và được hình thành từ công nghệ urbane và loại nguyên liệu cao cấp với các đặc tính mới nhất.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm này với các kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.
Niken được sử dụng cho ứng dụng nào?
- Chế biến hóa chất và hóa dầu
- Thiết bị điện tử
- Thiết bị chế biến để duy trì độ tinh khiết của sản phẩm trong việc xử lý thực phẩm, sợi tổng hợp và chất kiềm.
Các đặc tính của Niken
- Chống ăn mòn
- Độ dẫn điện cao
- Chịu nhiệt độ cao
Phạm vi kích thước:
- Độ dày: 0,3mm đến 3 mm
- Chiều rộng: 100mm đến 3000mm
- Chiều dài: 1000mm ở trên
Tham khảo thành phẩn Nikel trong Inox
AISI ASTM | EN DIN | C % Max | Mn % Max | Si % Max | S % Max | P % Max | Cr % Max | Ni % Max | Mo % Max | Others % |
304 | 1.4301 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 18.00-20.00 | 8.00-11.00 | – | – |
310 | 1.4841 | 0.25 | 2 | 1.5 | 0.03 | 0.045 | 24.00-26.00 | 19.00-22.00 | – | – |
316 | 1.4401 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 | – |
321 | 1.4541 | 0.08 | 2 | 1 | 0.03 | 0.045 | 17.00-19.00 | 9.00-12.00 | – | Ti : Min (5xC%) |
410 | 1.4006 | 0.15 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 11.50-13.50 | – | – | – |
420 | 1.4021 | 0.15 Min | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 12.00-14.00 | – | – | – |
430 | 1.4016 | 0.12 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 16.00-18.00 | – | – | – |
431 | 1.4057 | 0.2 | 1 | 1 | 0.03 | 0.04 | 15.00-17.00 | 1.25-2.50 | – | – |
Nhà cung cấp uy tín
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/ và https://g7m.vn Chuyên hàng inox 316 tại: https://inox316.vn Chuyên hàng inox 310s tại: https://inox310s.vn Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.