Thành phần hóa học của Inox Chịu Nhiệt theo tiêu chuẩn BS EN 10095

Thành phần hóa học của Inox Chịu Nhiệt theo tiêu chuẩn BS EN 10095

Tiêu chuẩn BS EN 10095 là tiêu chuẩn vật liệu cho thép chịu nhiệt và hợp kim niken. Thành phần hóa học các mác phổ biến của thép không gỉ được liệt kê trong tiêu chuẩnbao gồm. Ferritic, austenitic và austenitic-ferritic (duplex).

Lưu ý: Dữ liệu được cung cấp chỉ mang tính tham khảo.

Tên Inox Thành phần hóa học tối đa

Ferritic heat-resisting steels

Name Number C Si Mn P S Cr Al Ni N Others
X10CrAlSi7 1.4713 0.12 0.50/1.00 1.00 0.040 0.015 6.00/8.00 0.50/1.00
X10CrAlSi13 1.4724 0.12 0.70/1.40 1.00 0.040 0.015 12.00/14.00 0.70/1.20
X10CrAlSi18 1.4742 0.12 0.70/1.40 1.00 0.040 0.015 17.00/19.00 0.70/1.20
X10CrAlSi25 1.4762 0.12 0.70/1.40 1.00 0.040 0.015 23.00/26.00 1.20/1.70
X18CrN28 1.4749 0.15/0.20 1.00 1.00 0.040 0.015 26.00/29.00 0.15/0.25
X3CrAlTi18-2 1.4736 0.04 1.00 1.00 0.040 0.015 17.00/18.00 1.70/2.10 0.2 + 4(C + N) < Ti <0.80

Inox chịu nhiệt dòng Austenitic

X8CrNiTi18-10 1.4878 0.10 1.00 2.00 0.045 0.015 17.00/19.00 9.00/12.00 Ti: 5 x % C < Ti < 0.80
X15CrNiSi20-12 1.4828 0.20 1.50/2.50 2.00 0.045 0.015 19.00/21.00 11.00/13.00 0.11
X9CrNiSiNCe21-11-2 1.4835 0.05/0.12 1.40/2.50 1.00 0.045 0.015 20.00/22.00 10.00/12.00 0.12/0.20 Ce: 0.03/0.08
X12CrNi23-13 1.4833 0.15 1.00 2.00 0.045 0.015 22.00/24.00 12.00/14.00 0.11
X8CrNi25-21 1.4845 0.10 1.50 2.00 0.045 0.015 24.00/26.00 19.00/22.00 0.11
X15CrNiSi25-21 1.4841 0.20 1.50/2.50 2.00 0.045 0.015 24.00/26.00 19.00/22.00 0.11
X12NiCrSi35-16 1.4864 0.15 1.00/2.00 2.00 0.045 0.015 15.00/17.00 33.00/37,00 0.11
X10NiCrAlTi32-21 1.4876 0.12 1.00 2.00 0.030 0.015 19.00/23.00 30.00/34.00 Al: 0.15/0.60
Ti: 0.15/0.60
X6NiCrNbCe32-27 1.4877 0.04/0.08 0.30 1.00 0.020 0.010 26.00/28.00 31.00/33.00 0.11 Al: 0.025
Ce: 0.05/0.10
Nb: 0.60/1.00
X25CrMnNiN25-9-7 1.4872 0.20/0.30 1.00 8.00/10.00 0.045 0.015 24.00/26.00 6.00/8.00 0.20/0.40
X6CrNiSiNCe19-10 1.4818 0.04/0.08 1.00/2.00 1.00 0.045 0.015 18.00/20.00 9.00/11.00 0.12/0.20 Ce: 0.03/0.08
X6NiCrSiNCe35-25*) 1.4854 0.04/0.08 1.20/2.00 2.00 0.040 0.015 24.00/26.00 34.00/36.00 0.12/0.20 Ce: 0.03/0.08
X10NiCrSi35-19 1.4886 0.15 1.00/2.00 2.00 0.030 0.015 17.00/20.00 33.00/37.00 0.11
X10NiCrSiNb35-22 1.4887 0.15 1.00/2.00 2.00 0.030 0.015 20.00/23.00 33.00/37.00 0.11 Nb: 1.00/1.50

Thép Chịu Nhiệt Duplex

X15CrNiSi25-4 1.4821 0.10/0.20 0.8/1.50 2.00 0.040 0.015 24.50/26.50 3.50/5.50 0.11
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/

Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/
Khám Phá Tiềm Năng Vượt Trội của Thép 040A10 Trong Kỹ Thuật Hiện Đại

thép 040A10: đặc tính, ứng dụng đa dạng trong công nghiệp, ưu điểm vượt trội [...]

Thép 1.4713

Thép 1.4713 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng chịu nhiệt độ [...]

Khám Phá Bí Mật Ứng Dụng Vượt Trội Của Thép 060A52 Trong Công Nghiệp

Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, thép 060A52 đóng vai trò quan trọng trong [...]

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép 070M55 trong ngành công nghiệp hiện đại

Thép 070M55: đặc tính, ứng dụng và lợi ích vượt trội. Bài viết cung cấp [...]

Khám Phá Sức Mạnh Vượt Trội của Thép 080A15 trong Kỹ Thuật Hiện Đại

thép 080A15: thành phần, đặc tính, ứng dụng và lợi ích của nó. Khám phá [...]

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép 080M46 trong ngành công nghiệp hiện đại

Thép 080M46: đặc tính, ứng dụng và lợi ích. Khám phá lý do tại sao [...]

Thép 1.0402: Khám phá đặc tính, ứng dụng và tiềm năng vượt trội

Trong thế giới vật liệu kỹ thuật, thép 1.0402 nổi bật như một lựa chọn [...]

Khám Phá Bí Mật Của Thép 1.0453: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Tương Lai

Chào mừng bạn đến với bài viết chuyên sâu về thép 1.0453, một loại vật [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo