Tính chất cơ học của thép không gỉ ferritic dạng thanh theo tiêu chuẩn BS EN 10088-3
BS EN 10088-3 là tiêu chuẩn vật liệu cho các sản phẩm bán thành phẩm bằng thép không gỉ, dạng thanh, cây hay dây và các bộ phận cho các mục đích chung. Nó dùng chung cho các dòng thuộc thép không gỉ như: Ferritic, martensitic, kết tủa cứng, austenitic và austenitic-ferritic (duplex).
BS EN 10088-3 ban đầu được xuất bản vào năm 1995. Phiên bản thứ hai, BS EN 10088-3: 2005, đã được thay thế bởi BS EN 10088-3: 2014.
Các bảng hiển thị ở đây chỉ có phạm vi độ bền kéo của thép ferritic. 3 mác ferritic mới là 1.4611, 1.4621 và 1.4613 đã được thêm vào.
Định danh | Thuộc tính cơ khí – có ngoại trừ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thép | Mác thép | Độ dày mm | Proof strength Rp0.2 3) N/mm2 | Tensile strength Rm 3) N/mm2 | Elongation3) % | Max hardness1) HB |
Các mác tiêu chuẩn Ferritic stainless steels |
||||||
X2CrNi12 | 1.4003 | 100 | 260 | 450/600 | 20 | 200 |
X6Cr13 | 1.4000 | 25 | 230 | 400/630 | 20 | 200 |
X6Cr17 | 1.4016 | 100 | 240 | 400/630 | 20 | 200 |
X6CrMoS17 | 1.4105 | 100 | 250 | 430/630 | 20 | 200 |
X6CrMo17-1 | 1.4113 | 100 | 280 | 440/660 | 18 | 200 |
Các mác đặc biệt Ferritic stainless steels |
||||||
X2CrTi17 | 1.4520 | 50 | 200 | 420/620 | 20 | 200 |
X3CrNb17 | 1.4511 | 50 | 200 | 420/620 | 20 | 200 |
X2CrTiNb18 | 1.4509 | 50 | 200 | 420/620 | 18 | 200 |
X2CrTi21 | 1.4611 | 8 | 250 | 430/630 | 18 | 200 |
X2CrNbCu21 | 1.4621 | 50 | 240 | 420/640 | 20 | 200 |
X2CrTi24 | 1.4613 | 8 | 250 | 430/630 | 18 | 200 |
X2CrMoTiS18-2 | 1.4523 | 100 | 280 | 430/600 | 15 | 200 |
X6CrMoNb17-1 | 1.4526 | 50 | 300 | 480/680 | 15 | 200 |
Pingback: Inox - Thép không gỉ (Toàn tập) - Kim Loại G7 0888 316 304