Nhôm là một kim loại nhẹ, bằng khoảng 1/3 thép, đồng, và đồng thau.
Nhôm có khả năng ăn mòn tốt đối với các môi trường không khí và bầu khí quyển thông thường. Khả năng ăn mòn và chống xước có thể được tăng cường bằng cách anodizing.
Nhôm có độ phản chiếu cao và có thể được sử dụng cho các ứng dụng trang trí (Nhôm Phản Quang).
Một số hợp kim nhôm có thể phù hợp hoặc thậm chí vượt quá sức bền kéo của thép xây dựng thông thường.
Nhôm giữ lại độ dẻo dai của nó ở nhiệt độ rất thấp, mà không trở thành giòn như thép cacbon.
Nhôm là chất dẫn nhiệt và điện tốt. Khi đo bằng diện tích cắt ngang bằng nhau, nhôm cấp điện có độ dẫn điện xấp xỉ 62% đồng ủ bằng điện. Tuy nhiên, khi so sánh bằng trọng lượng bằng nhau, độ dẫn của nhôm là 204% đồng.
Nhôm có thể dễ dàng chế tạo và định hình bằng cách sử dụng rất nhiều các quá trình khác nhau, bao gồm cả việc dập, vuốt và uốn.
Nhôm không độc và thường được sử dụng để tiếp xúc với thực phẩm.
Nhôm có thể dễ dàng tái chế.
Thép SCM415M
Cuộn Inox 304 3.5mm, Cuộn Inox 316 3.5mm
Đồng 20332
Cuộn Inox 304 4.5mm, Cuộn Inox 316 4.5mm
Tê Inox
Thép không gỉ 2083
Cuộn Inox 304 dày 0.06MM
Bạc Thau Dầu Là Gì
Thép SCM420RCH
Đồng 2041
Đồng 20265
Tê Inox 304
Đồng 20375
Đồng 2022
Thép Chế Tạo Khuôn Nhựa S50C
THÉP TẤM CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép SCM415RCH
THÉP CUỘN CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Đồng 2004
Cuộn Inox 304 0.25mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Đồng 20855
THÉP ỐNG CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Bạc Lót Tự Bôi Trơn
Thép SCM421
Thép SCM420H
Danh Sách Thép SKD Nhật Bản
Altemp 718
THÉP TRÒN ĐẶC - LÁP THÉP CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép Các Loại
Thép SCM425RCH
Thép SCM430M
Bạc Trượt Tự Bôi Trơn
Đồng 20402
254SMO
Bảng giá các Kim Loại phổ thông
Ống Inox Phi 2,9mm
Tấm Inox 310s dày 0.7 
