Láp Inox 316
₫60.000
CÁC PHIÊN BẢN KHÁC CỦA INOX 316
Inox 316 có thêm nhiều phiên bản khác như: Inox 316L, Inox 316H, Inox 316Ti, Inox 316F hay Inox 316N, tuy nhiên, Loại Inox 316L được biết đến phổ biến nhất.
Inox 316L là phiên bản carbon thấp của dòng Inox 316 (Low Carbon) và không bị nhạy cảm (kết tủa cacbua ranh giới hạt) trong quá trình hàn. Do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các thành phần cần hàn khổ lớn (khoảng 6mm).
Inox 316H thì ngược lại với Inox 316L (High Carbon) Inox 316H là loại chứa hàm lượng carbon cao hơn, nó thường được ứng dụng ở sản phẩm yêu cầu nhiệt độ cao.
Inox 316Ti là loại Inox 316 có chứa thành phần Titan giúp ổn định cơ lý tính trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ và cường độ cao.
Cũng giống như các mác inox khác, cấu trúc austenit giúp cho các loại này có độ dẻo dai tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm.
Phần này chủ yếu căn cứ và tiêu chuẩn ASTM A240 áp dụng cho sản xuất Cuộn Inox 316 và Tấm Inox 316, Các thuộc tính tương tự nhưng không nhất thiết giống nhau được chỉ định cho các sản phẩm khác như ống và láp (thanh tròn) có trong tiêu chuẩn thông số kỹ thuật tương ứng của chúng.
Chủng loại và Quy cách | S/L | Đ/giá | Thành tiền | Ghi chú |
( kg ) | ( đ/kg ) | |||
Inox 316/L ((18 x 3000) mm) | 184 | 127,000 | 23,368,000 | 30 cây |
Inox 316/L ((45 x 3000) mm) | 154 | 127,000 | 19,558,000 | 4 cây |
Inox 304 ((16 x 6000) mm) | 115 | 80,000 | 9,200,000 | 12 cây |
Inox 316/L ((1.5 x 110 x 1220) mm) | 40 | 120,000 | 4,800,000 | 20 tấm |
Inox 316/L ((38 x 6000) mm) | 383 | 127,000 | 48,641,000 | 7 cây |
Inox 316/L ((40 x 6000) mm) | 182 | 127,000 | 23,114,000 | 3 cây |
Inox 316/L ((55 x 6000) mm) | 1,028 | 123,000 | 126,444,000 | 9 cây |
Inox 316/L ((60 x 6000) mm) | 1,490 | 121,000 | 180,290,000 | 11 cây |
Inox 316/L ((8.0 x 108 x 308) mm) | 60 | 125,000 | 7,500,000 | 26 tấm |
Inox 316/L ((5.0 x 115 x 1500) mm) | 1,435 | 116,000 | 166,460,000 | 208 tấm |
Inox 316/L ((40 x 6000) mm) | 604 | 113,000 | 68,252,000 | 10 cây |
Inox 316/L ((35 x 6000) mm) | 2,080 | 113,000 | 235,040,000 | 45 cây |
Inox 316/L ((14 x 6000) mm) | 300 | 113,000 | 33,900,000 | 40 cây |
Inox 316/L ((10 x 105 x 1500) mm) | 14 | 120,000 | 1,680,000 | 1 tấm |
Inox 316/L ((8.0 x 115 x 1500) mm) | 25 | 120,000 | 3,000,000 | 2 tấm |
Inox 316/L ((3.0 x 1500 x 3000) mm) | 110 | 110,000 | 12,100,000 | 1 tấm |
Inox 316/L ((14 x 6000) mm) | 320 | 113,000 | 36,160,000 | 43 cây |
Inox 316/L ((16 x 6000) mm) | 262 | 115,000 | 30,130,000 | 27 cây |
Inox 316/L ((20 x 6000) mm) | 440 | 113,000 | 49,720,000 | 29 cây |
Inox 316/L ((28 x 6000) mm) | 298 | 113,000 | 33,674,000 | 10 cây |
Inox 316/L ((30 x 6000) mm) | 274 | 113,000 | 30,962,000 | 8 cây |
Inox 316/L ((38 x 6000) mm) | 382 | 118,000 | 45,076,000 | 7 cây |
Inox 316/L ((42 x 6000) mm) | 134 | 118,000 | 15,812,000 | 2 cây |
Inox 316/L ((50 x 6000) mm) | 755 | 115,000 | 86,825,000 | 8 cây |
Inox 316 ((40 x 40 x 4.0 x 6000) mm) | 292 | 135,000 | 39,420,000 | 19 cây |
Inox 316/L ((55 x 6000) mm) | 458 | 115,000 | 52,670,000 | 4 cây |
Inox 316/L ((8.0 x 45 x 1500) mm) | 9 | 125,000 | 1,125,000 | 2 tấm |