Cuộn Inox 310s là gì?
Cuộn Inox 310s hay Thép không gỉ 310 / 310S (1.4845) là một trong những loại thép không gỉ, Inox Chịu Nhiệt được sử dụng rộng rãi nhất được cung cấp trong nhiều ngành công nghiệp. Vật liệu Inox 310s này được bán dưới dạng Tấm, Cuộn, Ống, Láp và dây là chủ yếu.
Thành phần hóa học chính của vật liệu này, Inox 310s là hàm lượng crom và niken cao làm cho khả năng chống oxy hóa, sulfid hóa và các dạng ăn mòn nóng khác là đặc điểm chính của nó. Trong khi vẫn giữ được sức mạnh tốt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, như hầu hết các lớp austenit, lớp này cũng sẽ duy trì sức mạnh và độ dẻo dai ở nhiệt độ dưới 0 độ. Nhìn chung lớp này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng khác nhau, đặc biệt là các thành phần lò. Inox 310 / 310S có thể chịu nhiệt không khí khô tối đa là 1150ºC.
Xem thêm: http://inox 310s là gì
Khả năng chống ăn mòn của Cuộn Inox 310s
Inox 310 / 310S hay thép không gỉ (1.4845) có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường nhưng chủ yếu được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao.
Trong những môi trường nhiệt độ cao này, Inox 310 / 310S (1.4845) duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt và cũng có sức đề kháng đặc biệt; oxy hóa và khí quyển carburizing và các hình thức khác của ăn mòn nóng, lên đến nhiệt độ 1100ºC trong môi trường không khí khô. Các hợp chất ăn mòn khác như nước và hợp chất lưu huỳnh sẽ làm giảm đáng kể nhiệt độ dịch vụ tối đa.
Hàm lượng crôm cao -> giúp Inox 310s tăng các đặc tính nhiệt độ cao + mang lại cho Inox 310s này khả năng chống ăn mòn tốt. Khả năng kháng nước biển khoảng 22 ° C, tương tự như Inox 316. Khả năng chống tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường, và khi ở dịch vụ nhiệt độ cao thể hiện khả năng chống oxy hóa và khí quyển carburising tốt. Chống lại axit nitric ở nhiệt độ phòng và nitrat hợp nhất lên đến 425 ° C.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 310S
| Inox 310S | Cr% | Ni% | C% | Si% | Mn% | P% | S% | Mo% | Cu% | Fe% |
| MIN | 24.0 | 19.0 | – | – | – | – | – | – | – | – |
| MAX | 26.0 | 22.0 | 0.08 | 0.75 | 2.0 | 0.045 | 0.03 | 0.75 | 0.5 | Bal |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA INOX 310S
| Nhiệt độ ºC | 100 | 500 | 800 | 1000 | 1100 |
| UTS (Nmm²) | 600 | 475 | 215 | 85 | 45 |
| 0.2% (Nmm²) | 265 | 175 | 110 | ||
| Elongation % | 41 | 35 | 30 | 54 | 57 |
Khả năng chống oxi hóa của Cuộn Inox 310s
Khả năng chống oxy hóa tốt trong ứng dụng nhiệt không liên tục (nhiệt khô) ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C và 1150 ° C trong ứng dụng liên tục. Sức đề kháng tốt với chu kỳ nhiệt độ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh điôxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục trong khoảng 425-860 ° C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần khả năng chống ăn mòn sau đó, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.
Inox 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900 ° C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.
Inox 310, kết hợp các tính chất nhiệt độ cao tuyệt vời với độ dẻo tốt và khả năng hàn, được thiết kế cho dịch vụ nhiệt độ cao. Nó chống oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C.
Inox 310S (UNS S31008) được sử dụng khi môi trường ứng dụng liên quan đến chất ăn mòn ẩm trong các ứng dụng. Hàm lượng carbon thấp hơn trong Inox 310S làm giảm cường độ so với Inox 310.
Giống như các loại austenit khác Inox 310 và Inox 310s có độ dẻo dai tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm.
Inox 310L (và phiên bản độc quyền của loại này), là một phiên bản 0.03% cacbon tối đa, đôi khi được sử dụng cho các môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất urê.
Hãy Gọi hoặc Add Zalo 0909 304 310 và 0902 303 310
Để được tư vấn miễn phí và mua hàng chất lượng với giá cạnh tranh.
Kiến thức Vật Liệu tại: https://vatlieu.edu.vn/ và https://g7m.vn Chuyên hàng inox 316 tại: https://inox316.vn Chuyên hàng inox 310s tại: https://inox310s.vn Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/
Altemp 718
Alvac 718
Bạc Lót Thép
Bạc Trượt Tự Bôi Trơn
Thép SCM418RCH
Thép SKD61, Thép 2344
Thép SCM420
Thép SCM425HRCH
Thép SCM415
Thép SCM430M
Láp Inox 403 Phi 72mm
Bảng giá các Kim Loại phổ thông
Thép SCM415M
THÉP ỐNG CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Hợp Kim Niken Cho Ngành Chế Biến Xăng Dầu
Monel Alloys
Hastelloy B2
Vuông Đặc Nhôm 8019
Vuông Đặc Nhôm 8091
Vuông Đặc Nhôm Phi 11
Vuông Đặc Nhôm Phi 16
bảng báo giá kính hộp
Bảng Giá Đồng Thanh Cái
Bảng Giá Hộp Inox
Bảng Giá Hộp Inox 304
bảng giá thanh nhôm hộp
Bang Gia Inox Hop
Bảng Giá Thép SCM415M
Bảng giá Inox SUS Nhật Bản
bảng giá lan can nhôm đúc
Vuông Đặc Nhôm Phi 8
THÉP TẤM CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép Hợp Kim dạng Tấm và Láp tròn đặc
Thép
Tấm Nhôm 16mm
Lá Căn Inox 301 0,02mm
Cuộn Inox 304 0.25mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Cuộn Inox 304 dày 0.01MM (Inox Siêu Mỏng)
Cuộn Inox 304 3.5mm, Cuộn Inox 316 3.5mm
Ống Inox 304 Phi 1, Ống Inox Siêu Nhỏ
Cuộn Inox 304 0.3mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Cuộn Inox 304 4.5mm, Cuộn Inox 316 4.5mm
Vuông Đặc Nhôm 7091
Vuông Đặc Nhôm 7150
Vuông Đặc Nhôm 7178
Vuông Đặc Nhôm 3304
Vuông đặc nhôm 5052
báo giá lan can hợp kim nhôm đúc
Báo Giá Lưới Chắn Côn Trùng Inox
Báo Giá Lưới Thép Không Gỉ
báo giá cổng gang đúc
báo giá cổng nhôm đúc mạ đồng
báo giá thi công lam nhôm hộp
Bi Inox 1,6mm
Bi Inox 201 1,2mm
Bi Inox 201 1,4mm
Bi Inox 201 16mm
Thép không gỉ 2083
Thép Công Nghiệp, Thép Khuôn Mẫu, Thép Khuôn Dập
THÉP TRÒN ĐẶC - LÁP THÉP CÁC LOẠI GIÁ RẺ
THÉP CUỘN CÁC LOẠI GIÁ RẺ
Thép Các Loại
Cuộn Inox 304 0.15mm bề mặt BA/2B/HL/No1
Vuông Đặc Nhôm 2091
Vuông Đặc Nhôm 2198
Vuông Đặc Inox 80mm
Vuông Đặc Nhôm 1060
Vuông Đặc Inox 316 55mm
Vuông Đặc Inox 316 6mm
Vuông Đặc Inox 316 8mm
Vuông Đặc Inox 48mm
Vuông Đặc Inox 50mm
Bi Inox 201 2,2mm
Vuông đặc inox 304
Vuông Đặc Inox 304 12mm
Bích Inox Chịu Áp
bu long đầu dù
bu lông đầu tròn cổ vuông
Vuông Đặc Đồng 6mm
Vuông đặc inox 201
vật liệu làm khuôn đúc nhôm
Vuông đặc đồng
Vuông Đặc Đồng 25mm
Vuông Đặc Đồng 36mm
Vuông Đặc Đồng 42mm
U Đúc Inox 50 x 100
U Đúc Inox SUS 316
U Inox
V Đúc Inox 304
V Đúc Inox 316
Van Inox 201
Van Inox 310s
Vascomax C250
bu lông inox m10
bu lông lục giác chìm đầu bằng
bu lông lục giác chìm đầu trụ
bulong neo inox
cầu thang đúc
Cây đặc Inox 304
Titan tròn
Inox 303
Inox 309
TẤM INOX NÀO DÙNG LÀM LÁ LÒ XO? INOX 301 DÀY 0.2 LI
Ống nhôm phi 50 dày 10li
Inox 316
thi công kính hộp
Titan Gr11
chiều dài thanh nhôm hộp
Co Inox 310s
Công Dụng Của Đồng Đỏ
cổng gang đúc đẹp
cong nhom duc cao cap
Nhôm
Ống đúc inox 316
Ống đúc inox 316
Niken
Bảng Giá Titan và Hợp Kim Titan
Titan
TITAN TRÒN ĐẶC - LÁP TITAN
Titan Ti 6AL-4V ELI, Titan Grades 23, Titan Phẫu Thuật
TITAN ỐNG CÁC LOẠI
cổng nhôm đúc biệt thự
Cuộn Đồng 0.14mm
Cuộn Đồng 0.19mm
Cuộn Đồng 0.85mm
Nhôm 6061
Niken
Inox
Titan
Cuộn Đồng 2.0mm
Cuộn Hastelloy X
Cuộn Haynes 718
Cuộn Inconel 617
Cuộn Inconel X750
Cuộn Inox 0.04mm
Cuộn Inox 0.09mm
Cuộn Inox 0.14mm
Cuộn Inox 0.21mm
Cuộn Inox 1.6mm
Đồng thau
Đồng 2023
Đồng 2049
Đồng 20371
Đồng 20882
Cuộn Inox 201 0.22mm
Cuộn Inox 201 1.8mm
Inox 201
Cuộn Inox 304 0.11mm 

















