Thép không gỉ 201 cho phép sử dụng tất cả các kỹ thuật hàn thông thường & có thể làm việc tại nhiệt độ 1.149-1.232 ° C (2100-2250 ° F).
Bên cạnh đó, inox 430 có thể chống oxy tốt – lên đến 870°C (1598°F) trong trường hợp sử dụng liên tục bị đứt đoạn & lên đến 815°C (1499°F) khi sử dụng liên tục. Tuy nhiên, loại inox này sẽ trở nên giòn hơn khi dùng ở nhiệt độ phòng, nhất là khi bị nung nóng trong một thời gian dài ở nhiệt độ từ 400 – 600°C (752-1112°F).
Do có cùng tính chất, inox 304 cũng cho khả năng chống oxy hóa tốt, chịu được nhiệt độ làm việc liên tục lên đến 925°C, cho độ bền cao nên thường sử dụng trong xây dựng – những nơi đòi hỏi cấu trúc & á suất chứa tầm nhiệt > 500°C & lên đến 800°C
Lưu ý: Đối với inox 304H, loại vật liệu này khá nhạy cảm với nhiệt độ từ 425 – 860°C, tuy không phải là vấn đề gì quá lớn trong các ứng dụng nhiệt độ cao nhưng nó phần nào ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của inox.
Như so sánh thành phần hóa học của các loại inox ở trên, có thể thấy rằng hàm lượng chrom của inox 201 thấp hơn 304 tầm 2%, chính vì vậy khả năng tạo lớp màn “bảo vệ” của loại inox này sẽ bị hạn chế hơn so với inox 304. Trong một thí nghiệm về tính chất này, người ta phun nước muối nhiều giờ vào cả 2 loại inox kể trên thì khả năng chống rỗ bề mặt của thép không gỉ 201 (chỉ chứa khoảng 4% Niken) vẫn kém hơn đàn anh inox 304. Đây cũng là lý do người ta không chọn loại inox này sử dụng trong ngành hàng hải.
Ngược lại, dòng inox 430 lại sở hữu độ chống ăn mòn thuộc vào hàng xuất sắc (trong điều kiện kiểm soát chặt chẽ). Độ chống rõ bề mặt hay chống mòn rãnh của loại inox này khá giống với inox 304. Bên cạnh đó, inox 430F không có lưu huỳnh (gia công máy) sẽ chống mòn kém hơn loại không qua gia công máy.
Quy cách Tấm Inox | Bề mặt Cuộn Inox | Khổ 1mx1m (kg) | Khổ 1.2mx1m (kg) | Khổ 1.5mx1m (kg) | Giá Inox Cuộn (Tham Khảo) |
Cuộn Inox dày 0.3 | BA/2B/HL | 2.50 | 3 | 60,000/kg -> 70,000/kg | |
Cuộn Inox dày 0.4 | BA/2B/HL | 3.33 | 4 | 60,000/kg -> 70,000/kg | |
Cuộn Inox dày 0.5 | BA/2B/HL | 4.17 | 5 | 6.25 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 0.6 | BA/2B/HL | 5.00 | 6 | 7.50 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 0.7 | BA/2B/HL | 5.83 | 7 | 8.75 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 0.8 | BA/2B/HL | 6.67 | 8 | 10.00 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 0.9 | BA/2B/HL | 7.50 | 9 | 11.25 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.0 | BA/2B/HL | 8.33 | 10 | 12.50 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.1 | BA/2B/HL | 9.17 | 11 | 13.75 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.2 | BA/2B/HL | 10.00 | 12 | 15.00 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.3 | BA/2B/HL | 10.83 | 13 | 16.25 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.4 | BA/2B/HL | 11.67 | 14 | 17.50 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.5 | BA/2B/HL | 12.50 | 15 | 18.75 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.6 | BA/2B/HL | 13.33 | 16 | 20.00 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.7 | BA/2B/HL | 14.17 | 17 | 21.25 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.8 | BA/2B/HL | 15.00 | 18 | 22.50 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 1.9 | BA/2B/HL | 15.83 | 19 | 23.75 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Cuộn Inox dày 2.0 | BA/2B/HL | 16.67 | 20 | 25.00 | 60,000/kg -> 70,000/kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.